+ 3 số đầu: Là mã tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (TTTƯ) nơi công dân đăng ký khai sinh hoặc là mã của quốc gia nơi công dân đăng ký khai sinh.
+ 3 số kế tiếp: Là mã thế kỷ sinh + mã giới tính (1 số) và mã năm sinh (2 số cuối năm sinh).
+ 6 số còn lại: Là dãy các số ngẫu nhiên dùng để phân biệt mỗi người.
Trong đó:
- Mã tỉnh, thành phố nơi mà công dân đăng ký khai sinh:
Là các mã từ 001 đến 096 tương ứng với 63 tỉnh, thành phố trên cả nước. Đối với các công dân khai sinh ở Hà Nội sẽ có mã 001, ở Hải Phòng sẽ có mã 031, Đà Nẵng có mã 048 và TP. Hồ Chí Minh có mã 079…
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Mã |
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Mã |
1 |
Hà Nội |
001 |
34 |
Quảng Ngãi |
051 |
2 |
Hà Giang |
002 |
35 |
Bình Định |
052 |
3 |
Cao Bằng |
004 |
36 |
Phú Yên |
054 |
4 |
Bắc Kạn |
006 |
37 |
Khánh Hòa |
056 |
5 |
Tuyên Quang |
008 |
38 |
Ninh Thuận |
058 |
6 |
Lào Cai |
010 |
39 |
Bình Thuận |
060 |
7 |
Điện Biên |
011 |
40 |
Kon Tum |
062 |
8 |
Lai Châu |
012 |
41 |
Gia Lai |
064 |
9 |
Sơn La |
014 |
42 |
Đắk Lắk |
066 |
10 |
Yên Bái |
015 |
43 |
Đắk Nông |
067 |
11 |
Hòa Bình |
017 |
44 |
Lâm Đồng |
068 |
12 |
Thái Nguyên |
019 |
45 |
Bình Phước |
070 |
13 |
Lạng Sơn |
020 |
46 |
Tây Ninh |
072 |
14 |
Quảng Ninh |
022 |
47 |
Bình Dương |
074 |
15 |
Bắc Giang |
024 |
48 |
Đồng Nai |
075 |
16 |
Phú Thọ |
025 |
49 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
077 |
17 |
Vĩnh Phúc |
026 |
50 |
Hồ Chí Minh |
079 |
18 |
Bắc Ninh |
027 |
51 |
Long An |
080 |
19 |
Hải Dương |
030 |
52 |
Tiền Giang |
082 |
20 |
Hải Phòng |
031 |
53 |
Bến Tre |
083 |
21 |
Hưng Yên |
033 |
54 |
Trà Vinh |
084 |
22 |
Thái Bình |
034 |
55 |
Vĩnh Long |
086 |
23 |
Hà Nam |
035 |
56 |
Đồng Tháp |
087 |
24 |
Nam Định |
036 |
57 |
An Giang |
089 |
25 |
Ninh Bình |
037 |
58 |
Kiên Giang |
091 |
26 |
Thanh Hóa |
038 |
59 |
Cần Thơ |
092 |
27 |
Nghệ An |
040 |
60 |
Hậu Giang |
093 |
28 |
Hà Tĩnh |
042 |
61 |
Sóc Trăng |
094 |
29 |
Quảng Bình |
044 |
62 |
Bạc Liêu |
095 |
30 |
Quảng Trị |
045 |
63 |
Cà Mau |
096 |
31 |
Thừa Thiên Huế |
046 |
|||
32 |
Đà Nẵng |
048 |
|||
33 |
Quảng Nam |
049 |
- Mã thế kỷ và mã giới tính trong số định danh cá nhân được quy ước như sau:
+ Công dân sinh ở thế kỷ 20 (từ năm 1900 đến hết năm 1999): Đối với Nam là 0, nữ là 1.
+ Công dân sinh ở thế kỷ 21 (từ năm 2000 đến hết năm 2099): Đối với Nam là 2, nữ là 3;
+ Công dân sinh ở thế kỷ 22 (từ năm 2100 đến hết năm 2199): Đối với nam là 4, nữ là 5;
+ Công dân sinh ở thế kỷ 23 (từ năm 2200 đến hết năm 2299): Đối với nam là 6, nữ là 7;
+ Công dân sinh ở thế kỷ 24 (từ năm 2300 đến hết năm 2399): Đối với nam là 8, nữ là 9;
Mã năm sinh: thể hiện 2 số cuối năm sinh của công dân.
6 số còn lại: Là dãy các số ngẫu nhiên dùng để phân biệt mỗi người.
Ví dụ, từ số căn cước công dân của một người là 035199000123 bạn sẽ biết được người này khai sinh ở Hà Nam, giới tính nữ, sinh năm 1999 và có số ngẫu nhiên là 000123.